|
1/. Bí ẩn người ngoài hành tinh ở Thanh Hải / Vương Liễu; Mỹ Tiên dịch. - H. : Lao động, 2021. - 233tr. : Tranh vẽ; 21cmDịch từ bản tiếng Trung: 丝路大昌险. 青海道外星疑云▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / B300Â▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.004908; NA.004909
»
MARC
-----
|
|
2/. Bóng ma nhà hát nhạc kịch = The phantom of the opera : Truyện dài / Jennifer Bassett; Thôn Bạch Hạc dịch; Hiệu đính: Việt Long. - H. : Kim Đồng, 1999. - 84tr.; 21cm. - (Tủ sách Song ngữ)Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt▪ Từ khóa: ANH | TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG | VĂN HỌC THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 823 / B431M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.000340
»
MARC
-----
|
|
3/. Cả làng biết bay : Truyện viễn tưởng thiếu nhi / Thu Trân. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 163tr. : Tranh vẽ; 19cmTên thật của tác giả: Nguyễn Thu Trân▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | VIỆT NAM | TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / C100L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.002008; NA.002009
»
MARC
-----
|
|
4/. Cơ pi ở đâu? / Vũ Bội Tuyền dịch. - H. : Phụ nữ, 2007. - 20tr.; 18x20cm. - (Để trẻ nhận biết xã hội)▪ Từ khóa: TRUYỆN KHOA HỌC | TRUYỆN THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 808.83 / C460P▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.002099; NB.002100
»
MARC
-----
|
|
5/. Chuyện khoa học = The story of science / Anna Claybourne; Adam Larkum minh hoạ; Tuấn Việt biên dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 96tr. : Hình ảnh; 23cmTóm tắt: Quyển sách này sẽ giới thiệu cùng bạn những bộ óc thông thái và những giờ khắc phát hiện của những khám phá khoa học vĩ đại trong lịch sử▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | ANH | TRUYỆN KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 823 / CH527KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002284; ND.002285
»
MARC
-----
|
|
6/. Dưới mặt trăng = Under the moon : Truyện dài / Rowena Akinyemi; Thôn Bạch Hạc dịch; Bìa và minh hoạ : Thọ Tường. - H. : Kim Đồng, 2000. - 75tr.; 21cm. - (Tủ sách Song ngữ)Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt▪ Từ khóa: ANH | TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG | VĂN HỌC THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 823 / D558M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.000342
»
MARC
-----
|
|
7/. Eldest đại ca / Christopher Paolini; Đặng Phi Bằng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006. - 19cmT.1. - 509tr.▪ Từ khóa: MỸ | TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG | VĂN HỌC THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 813 / E201Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.000865
»
MARC
-----
|
|
8/. Eldest đại ca / Christopher Paolini; Đặng Phi Bằng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006. - 19cmT.2. - 390tr.▪ Từ khóa: MỸ | VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG▪ Ký hiệu phân loại: 813 / E201Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.000866; NA.000867
»
MARC
-----
|
|
9/. Hai vạn dặm dưới đáy biển = 20.000 leagues under the sea / Jules Verne. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 143tr.; 24cm. - (Tủ sách Văn học kinh điển thế giới)▪ Từ khóa: VĂN HỌC KINH ĐIỂN | VĂN HỌC CẬN ĐẠI | PHÁP | TRUYỆN TRANH | TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG▪ Ký hiệu phân loại: 843 / H103V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.004688; NB.004689
»
MARC
-----
|
|
10/. Hai vạn dặm dưới đáy biển / Jules Verne; Lê Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2000. - 3 tập; 16cmT.1. - 202tr.▪ Từ khóa: TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG | PHÁP | VĂN HỌC CỔ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 843 / H103V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.000427
»
MARC
-----
|