- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Activités mathématiques : Au cycle élémentaire 1re année / P. Heffe, R. Lédé, B. Constans; illustrations: Carmen Batet. - Paris : Nathan, 1980. - 96p.; 27cm. - (Logique et calcul)Tóm tắt: Sách giúp cho học sinh làm quen với cách đếm và phép tính cộng, bên cạnh đó các em có thể phân biệt được các dấu lớn, bé, bằng, và các bài tập tính cộng với nhiều số▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | SỐ HỌC | HỌC SINH TIỂU HỌC | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 513.2 / A101M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PV.000011
»
MARC
-----
|
|
2/. An toàn thực phẩm cho học sinh / Phùng Hiền, Vũ Dương biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 184tr.; 21cmTóm tắt: Ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường đến vệ sinh an toàn thực phẩm, sự phát triển của kỹ thuật ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm, cách xử lý khi bị trúng độc thực phẩm..▪ Từ khóa: HỌC SINH | AN TOÀN THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 363.19 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013714
»
MARC
-----
|
|
3/. Apprenons à vivre ensemble / Audrey Martinenq, Hamidou Soukouna; Illustrations: Catherine Chion. - Paris : Belin, 2008. - 32p. : Hình ảnh; 22cm. - (Jeunes et citoyens)▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC ỨNG DỤNG | KĨ NĂNG SỐNG | HỌC SINH▪ Ký hiệu phân loại: 158.083 / A109P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PT.000242
»
MARC
-----
|
|
4/. Apprenons à vivre ensemble / Audrey Martinenq, Hamidou Soukouna; Illustrations: Catherine Chion. - Paris : Belin, 2008. - 32p. : Hình ảnh; 22cm. - (Jeunes et citoyens)▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC ỨNG DỤNG | KĨ NĂNG SỐNG | HỌC SINH▪ Ký hiệu phân loại: 158.083 / A109P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PT.000243
»
MARC
-----
|
|
5/. Ăn vóc học hay / Đỗ Hồng Ngọc. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 173tr.; 21cmTóm tắt: Tuyển tập những bài viết về những vấn đề liên quan tới chuyện "Ăn" chuyện "Học" của các bạn trẻ vừa bước chân vào một môi trường hoàn toàn mới - môi trường đại học để học sinh, sinh viên và các bậc cha mẹ cần quan tâm đến việc ăn, ngủ, nghỉ ngơi, chăm chỉ rèn luyện thể lực để việc học hành, thi cử trở nên nhẹ nhàng..▪ Từ khóa: HỌC SINH | SINH VIÊN | KĨ NĂNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 646.7 / Ă115V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007956; ME.007957
»
MARC
-----
|
|
6/. Bác Hồ với học sinh, sinh viên / Hồ Chí Minh, Phong Nhã, An Quân... ; Khánh Linh tuyển chọn. - H. : Lao động, 2019. - 215tr.; 21cm. - (Tủ sách Rèn luyện nhân cách sống)Tóm tắt: Gồm một số bài viết, bài nói, thư, điện và những câu chuyện cảm động thể hiện tình cảm, tình yêu thương, sự quan tâm sâu sắc của Bác Hồ với các cháu lứa tuổi học sinh, sinh viên▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | HỌC SINH | SINH VIÊN | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 305.235 / B101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.022385; MA.022386
»
MARC
-----
|
|
7/. Bạn đã sẵn sàng để yêu? / Lê Thị Bé Nhung biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2017. - 117tr. : Tranh vẽ; 20cm. - (Giáo dục giới tính dành cho học sinh trung học phổ thông ; T.3)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức giáo dục giới tính cho học sinh trung học phổ thông: Hiểu được những vấn đề cơ bản nhất của tình yêu, tình dục, hôn nhân và gia đình. Ý thức xây dựng và giữ gìn một tình yêu đẹp, bền vững trước và sau khi kết hôn. Vui vẻ đón nhận những điều hạnh phúc...▪ Từ khóa: GIÁO DỤC GIỚI TÍNH | HỌC SINH | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 612.6 / B105Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006738; ME.006739
»
MARC
-----
|
|
8/. Best friends 6 / Susan, Banman, Sileci. - New York : McGraw - Hill, 2002. - 156p.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu giáo trình anh ngữ cơ bản giúp học sinh tiểu học có được các kiến thức và từ vựng từ đơn giản đến nâng cao▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | HỌC SINH TIỂU HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 428 / B200FR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008533
»
MARC
-----
|
|
9/. Best friends 4 / Susan, Banman, Sileci. - New York : McGraw - Hill, 2002. - 155p.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu giáo trình anh ngữ cơ bản giúp học sinh tiểu học có được các kiến thức và từ vựng từ đơn giản đến nâng cao▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | HỌC SINH TIỂU HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 428 / B200FR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008530
»
MARC
-----
|
|
10/. Best friends 1 / Susan, Banman, Sileci. - New York : McGraw - Hill, 2002. - 155p.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu giáo trình anh ngữ cơ bản giúp học sinh tiểu học có được các kiến thức và từ vựng đơn giản nhất▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | HỌC SINH TIỂU HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 428 / B200FR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008528
»
MARC
-----
|
|
|
|
|