- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Cuốn sách khổng lồ về các loại tàu thuyền = Big book of big ships / Minna Lacey; Tranh: Gabriele Antonini; Thu Phong dịch. - H. : Thanh niên, 2017. - 16tr.; 24x29cmTóm tắt: Giới thiệu sự ra đời của một số loại tàu thuyền lớn trên thế giới như: Thuyền buồm Ai Cập, thuyền mành Trung Quốc, thuyền ba tầng mái chèo Hy lạp, thương thuyền của người La Mã, tàu thuyết giáp Dreadnought, tàu Clipper, tàu khách vượt đại dương, và thuyền Athena là một trong những chiếc du thuyền tư nhân lớn nhất thế giới..▪ Từ khóa: TÀU THUYỀN | KHỔNG LỒ | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 387.2 / C517S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003469
»
MARC
-----
|
|
2/. Cuốn sách khổng lồ về các loại tàu thuyền = Big book of big ships / Minna Lacey; Tranh: Gabriele Antonini; Thu Phong dịch. - H. : Thanh niên, 2017. - 24tr.; 29cmTóm tắt: Giới thiệu sự ra đời của một số loại tàu thuyền lớn trên thế giới như: thuyền buồm Ai Cập, thuyền mành Trung Quốc, thuyền ba tầng mái chèo Hy lạp, thương thuyền của người La Mã, tàu thuyết giáp Dreadnought, tàu Clipper, tàu khách vượt đại dương, và thuyền Athena là một trong những chiếc du thuyền tư nhân lớn nhất thế giới..▪ Từ khóa: TÀU THUYỀN | KHỔNG LỒ | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 387.2 / C517S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004690
»
MARC
-----
|
|
3/. Phương tiện di chuyển - Tàu thuyền / Nathalie Bélineau, Alexis Nesme, Émilie Beaumont; Nguyễn Thị Kim Anh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2020. - 13tr. : Tranh màu; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các loại tàu thuyền, với cách tiếp cận thông minh và lý thú để bé thoả mãn đam mê, phát triển từ vựng và phát triển khả năng quan sát▪ Từ khóa: TÀU THUYỀN | PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 387.2 / PH561T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.009911; ND.009912
»
MARC
-----
|
|
4/. Tàu thuyền / John Farndon, John Paul minh hoạ; Đoàn Phạm Thuỳ Trang dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2022. - 32tr.; 26cm. - (Que Que thích khám phá)▪ Từ khóa: TÀU THUYỀN | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 387.2 / T111TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011428; ND.011429
»
MARC
-----
|
|
|
|
|