- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ai là những con người đầu tiên? = Who were the first people? / Cox, Phil Roxbee, Struan Reid; Hạ Trang dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 32tr.; 26cm. - (Khởi đầu lịch sử)Tóm tắt: Giới thiệu các nghiên cứu về sự ra đời của loài người, sự phát triển của loài người qua các giai đoạn tiến hoá, cuộc sống của những con người thời tiền sử..▪ Từ khóa: CON NGƯỜI | TIẾN HOÁ | LỊCH SỬ | NGUỒN GỐC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 569.9 / A103L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002894; ND.002895
»
MARC
-----
|
|
2/. Bách khoa tri thức học sinh - Con người và cuộc sống muôn màu / Quang Lân biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2018. - 119tr.; 23cmTóm tắt: Cung cấp những thông tin sống động, những hoạt động trong tự nhiên, động vật và thiên nhiên kì thú▪ Từ khóa: TRI THỨC | CON NGƯỜI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 001 / B102KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006796; ND.006797
»
MARC
-----
|
|
3/. Câu đố dành cho trẻ : Chủ đề: Con người / Nguyễn Thu Hương. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 23tr.; 22cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | CON NGƯỜI | CÂU ĐỐ | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C125Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.009930; NB.009931
»
MARC
-----
|
|
4/. Câu đố dành cho trẻ mầm non : Chủ đề: Con người / Tranh: Minh Kiên; Lời: Thanh Nga. - H. : Mỹ thuật, 2011. - 19tr.; 25cm. - (Tủ sách Mầm non)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | CÂU ĐỐ | CON NGƯỜI ▪ Ký hiệu phân loại: 398.6 / C125Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.007346; NB.007347
»
MARC
-----
|
|
5/. Con người trong vũ trụ / Om Books; Nguyễn Ngoan dịch; Nguyễn Việt Long hiệu đính. - H. : Dân trí, 2018. - 32tr. : Ảnh; 28cm. - (Factopedia: Space)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | VŨ TRỤ | SÁCH THƯỜNG THỨC | CON NGƯỜI ▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / C430NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005214; ND.005215
»
MARC
-----
|
|
6/. Con người phức tạp thật / Lời: Diệu Thuý; Tranh: Thuỳ Dung. - H. : Kim Đồng, 2012. - 32tr. : Tranh màu; 26cm. - (Thắc mắc của Bé)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | CON NGƯỜI | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C430NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002037; ND.002038
»
MARC
-----
|
|
7/. Danh sách ước nguyện của Gizelle - Cô chó khổng lồ của đời tôi : Dành cho tuổi trưởng thành / Lauren Fern Watt; Nguyễn Bảo Anh dịch. - H. : Kim Đồng, 2018. - 263tr.; 21cm▪ Từ khóa: CHÓ | QUAN HỆ TƯƠNG TÁC | CON NGƯỜI ▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / D107S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.003707; NA.003708
»
MARC
-----
|
|
8/. Đố vui luyện trí thông minh : Câu đố về con người, nghề nghiệp / Hà Vượng sưu tầm, biên soạn. - H. : Thời đại, 2014. - 110tr. : Hình vẽ; 16cmTóm tắt: Gồm những câu đố vui thú vị về con người, nghề nghiệp giúp các em phát huy trí tuệ kèm lời giải đáp▪ Từ khóa: ĐỐ VUI | NGHỀ NGHIỆP | CON NGƯỜI | VIỆT NAM | CÂU ĐỐ▪ Ký hiệu phân loại: 793.735 / Đ450V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001471; ND.001472
»
MARC
-----
|
|
9/. Em, là ai nhỉ? / Oscar Brenifier viết lời; Aurélien Débat minh hoạ; Quý Sơn, Đăng Quang dịch. - H. : Dân trí, 2018. - 96tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Tư duy cùng bé)Tóm tắt: Đưa ra những câu hỏi hoặc suy nghĩ đối lập nhau để trẻ em tự mình suy nghĩ và có thêm hiểu biết về chính bản thân mình cũng như về loài người▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | CON NGƯỜI | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / E202L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005314; ND.005315
»
MARC
-----
|
|
10/. Hoa Kỳ / Michael Hurley; Phạm Anh Tuấn dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 40tr. : Minh hoạ; 26cm. - (Vòng quanh thế giới)Tên sách tiếng Anh: Countries around the world - United States of AmericaTóm tắt: Giới thiệu về lịch sử, lãnh thổ, tài nguyên, đời sống hoang dã, kiến trúc thượng tầng, cơ sở hạ tầng và văn hoá của nước Mỹ▪ Từ khóa: CON NGƯỜI | ĐẤT NƯỚC | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 973 / H401K▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003487; ND.003488
»
MARC
-----
|
|
|
|
|