- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bé nhận biết môi trường xung quanh: Động vật hoang dã : Từ 0 - 3 tuổi. - H. : Dân trí, 2011. - 16tr. : Tranh màu; 17x19cm▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HOANG DÃ | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B200NH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001328; ND.001329
»
MARC
-----
|
|
2/. Động vật hoang dã = Wild animals. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 10tr.; 12x12cm. - (My big word book)Tóm tắt: Giúp các em ở lứa tuổi đến trường nhận biết về thế giới động vật hoang dã như cọp, báo , sư tử. v. v...▪ Từ khóa: SÁCH SONG NGỮ | TIẾNG ANH | ĐỘNG VẬT HOANG DÃ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 591.6 / Đ455V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001492; ND.001493
»
MARC
-----
|
|
3/. Giữa thảo nguyên xanh / Tiểu Tiểu Ngư biên soạn; Thái Tâm Giao dịch. - H. : Kim Đồng, 2009. - 72tr.; 16x19cm. - (360 độ thế giới động vật)Tóm tắt: Giới thiệu thế giới động vật hoang dã, đặc điểm sinh học, hình dáng bên ngoài giúp các em nhỏ hiểu được thế giới động vật▪ Từ khóa: SINH LÍ | ĐỘNG VẬT HOANG DÃ | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 599.6 / GI-551TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001243; ND.001244
»
MARC
-----
|
|
4/. Hổ Bengal / Tường Chi biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2003. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách: Khám phá. Loài vật lâm nguy)Tóm tắt: Tìm hiểu về những loài vật có nguy cơ tuyệt chủng, đời sống của chúng và nguyên nhân dẫn đến nguy cơ này▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | HỔ | ĐỘNG VẬT HOANG DÃ▪ Ký hiệu phân loại: 599.756 / H450B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000333
»
MARC
-----
|
|
5/. Khám phá rừng già - Động vật hoang dã / Steve Parker; Hoài Nguyên dịch; Ngô Trần Thiện Quý hiệu đính; Minh hoạ: Genie Espinosa. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 128tr. : Tranh màu; 26cm. - (Discovery kids. Discover the facts! Do the activities!)Tên sách tiếng Anh: Travel through the amazing world of wild animalsTóm tắt: Thông tin về kích thước cơ thể, lối sống, môi trường sống của những loài động vật hoang dã như hổ, báo, cá sấu..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HOANG DÃ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 590 / KH104PH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003718; ND.003719
»
MARC
-----
|
|
6/. Một triệu câu hỏi vì sao? / Vân Anh dịch. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 55tr.; 30cmTóm tắt: Cuốn sách khám phá khoa học thú vị và bổ ích được biên soạn phù hợp với sở thích và nhu cầu tìm hiểu khoa học của lứa tuổi thiếu niên nhi đồng. Sách gồm 4 phần: Hành tinh của em, tìm hiểu cơ thể người, động vật hoang dã, khủng long▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | HÀNH TINH | ĐỘNG VẬT HOANG DÃ | CƠ THỂ NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 500 / M458TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006639; ND.006640
»
MARC
-----
|
|
7/. Một triệu câu hỏi vì sao? / Vân Anh dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - 55tr.; 30cmTóm tắt: Cuốn sách khám phá khoa học thú vị và bổ ích được biên soạn phù hợp với sở thích và nhu cầu tìm hiểu khoa học của lứa tuổi thiếu niên nhi đồng: Hành tinh của em, tìm hiểu cơ thể người, động vật hoang dã, khủng long▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | HÀNH TINH | ĐỘNG VẬT HOANG DÃ | CƠ THỂ NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 500 / M458TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001993; ND.001994
»
MARC
-----
|
|
8/. Tìm hiểu động vật hoang dã : Chim- thú - côn trùng / Vũ Xuân Lương, Lê Thị Như Trang. - H. : Tri thức, 2011. - 36tr.; 26cmTóm tắt: Phần đầu mỗi trang sách giới thiệu cho các em về tên gọi, hình ảnh và những đặc điểm cơ bản về một loài động vật. Phần tiếp theo là một câu chuyện, một bài thơ hoặc trò chơi, câu đố...giúp các em phát triển tư duy khái niệm, phát triển ngôn ngữ, kĩ năng giao tiếp và cách ứng xử, đồng thời phát triển trí tưởng tượng và tư duy sáng tạo.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HOANG DÃ | CHIM | THÚ | CÔN TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 590 / T310H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002138; ND.002139
»
MARC
-----
|
|
9/. Thế giới động vật - Động vật hoang dã. - H. : Lao động, 2008. - 64tr.; 20cmTóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm sinh trưởng của các loài động vật trong tự nhiên như: Ngựa vằn, hổ, báo hoa, tê giác, đười ươi, sư tử..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | ĐỘNG VẬT HOANG DÃ▪ Ký hiệu phân loại: 590 / TH250GI▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001175; ND.001176
»
MARC
-----
|
|
10/. Thú dữ / Nick Arnold; Tony De Saulles minh hoạ; Trịnh Huy Triều dịch. - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 127tr. : Tranh vẽ; 20cm. - (Horrible Science)Tên sách bằng tiếng Anh: Angry animalTóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm ăn uống và môi trường sống của những sinh vật hung dữ: Cá mập, cá sấu, rắn độc, voi, bò rừng..▪ Từ khóa: THÚ HOANG | ĐỘNG VẬT HOANG DÃ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 591.6 / TH500D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001625; ND.001626
»
MARC
-----
|
|
|
|
|