- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ăn rau bó xôi có khoẻ hơn gấp đôi và mọi giải đáp để biết phải ăn sao cho khoẻ / Aurélie, Guerri, Halfbob; Nguyễn Tuấn Việt dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 47tr.; 26cm. - (Câu hỏi to. Câu hỏi bé)Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi mà các em đặt ra về thực phẩm, dinh dưỡng, sức khoẻ: Phải làm gì để ăn uống cân bằng, uống nước có ga thoả thích có được không, nên ăn dặm món gì?..▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | DINH DƯỠNG | SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / Ă115R▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004849; ND.004850
»
MARC
-----
|
|
2/. Câu chuyện phía sau - Bánh mì / Elizabeth Raum; Hà Xuyên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 31tr. : Minh hoạ; 26cmTóm tắt: Tìm hiểu về lịch sử, quá trình sản xuất và nhiều điều thú vị về bánh mì qua các câu truyện như: Thế giới bánh mì, từ cánh đồng đến bàn ăn, sơ lược về lịch sử bánh mì..▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | SẢN XUẤT | BÁNH MÌ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 641.3 / C125CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002133
»
MARC
-----
|
|
3/. Câu chuyện phía sau - Chocolate / Sean Stewart Price; Hà Xuyên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013. - 31tr. : Minh hoạ; 26cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CHOCOLATE | THỰC PHẨM | SẢN XUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 641.3 / C125CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002134
»
MARC
-----
|
|
4/. Chế biến sản phẩm thuỷ sản giá trị gia tăng từ nguồn nguyên liệu vùng Đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Thị Như Hạ, Nguyễn Lê Anh Đào. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2021. - 106tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày các nguyên lý bảo quản và chế biến thực phẩm thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản giá trị gia tăng, xu hướng sử dụng chiết xuất tự nhiên trong bảo quản sản phẩm thuỷ sản; một số nghiên cứu thực nghiệm trên đối tượng sản phẩm giá trị gia tăng▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN THUỶ SẢN | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 664 / CH250B▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.003018; DC.003019
»
MARC
-----
|
|
5/. Đồng bằng sông Cửu Long - TP. Hồ Chí Minh. Hội chợ triển lãm lương thực - Thực phẩm Việt Nam tiềm năng và triển vọng = Mekongdelta Hochiminh City Vietnam foods and foodstuff exhibition fair potentiality - prospects. - Bến Tre : [Knxb.], 1993. - 608tr.; 27cm▪ Từ khóa: ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | HỘI CHỢ | TP. HỒ CHÍ MINH | TIỀM NĂNG | TRIỂN VỌNG | LƯƠNG THỰC | THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 641.30074 / Đ455B▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000122
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
6/. Meat and beans / Emily K. Green. - Minneapolis : Bellwether Media, 2007. - 24p. : Minh hoạ; 24cm. - (New food guide pyramid)Tóm tắt: Sách giới thiệu cơ bản đến những lợi ích sức khoẻ của thịt và đậu. Đặc biệt sách dành cho các bé mẫu giáo đến các học sinh lớp ba▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | THỊT | ĐẬU▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / M201A▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000577
»
MARC
-----
|
|
7/. Milk, yogurt, and cheese / Emily K. Green. - Minneapolis : Bellwether Media, 2007. - 24p. : Minh hoạ; 24cm. - (New food guide pyramid)Tóm tắt: Sách giới thiệu cơ bản đến các khía cạnh của các sản phẩm từ sữa như sữa, sữa chua và pho mát▪ Từ khóa: THỰC PHẨM | SỮA CHUA | SỮA | PHO MÁT▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / M301Y▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000579
»
MARC
-----
|
|
8/. Ngọt đắng vị đường : 10+ / Kim Eun Eui; Minh hoạ: No Gi Dong; Hà Hương dịch. - H. : Lao động, 2019. - 133tr. : Tranh màu; 24cm. - (Tủ sách Beebooks)Tên sách tiếng Anh: All that sugar: A sweet and bitter story in the worldTóm tắt: Cung cấp cho các em những kiến thức về đường thực phẩm: Khái niệm, nguồn gốc, lịch sử, đường và đường công nghiệp, đường và sức khoẻ..▪ Từ khóa: ĐƯỜNG THỰC PHẨM | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 641.3 / NG435Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.009514; ND.009515
»
MARC
-----
|
|
9/. Quiz! Khoa học kì thú: Thực phẩm dinh dưỡng : Dành cho lứa tuổi 6+ / Tranh và lời: An, Guang-hyun; Sun Tzôdịch. - H. : Kim Đồng, 2021. - 195tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Tủ sách Bổ trợ kiến thức nhà trường)Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức quan trọng về thực phẩm và dinh dưỡng để giúp các bạn nhỏ luôn khoẻ khoắn, xinh đẹp▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | DINH DƯỠNG | THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / QU315KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010742; ND.010743
»
MARC
-----
|
|
10/. Thư viện từ vựng đầu đời cho bé: Thức ăn của tớ = My food! : Dành cho trẻ em từ 3 - 9 tuổi / Becky Miles; Linh Chi dịch. - H. : Thanh niên, 2021. - 48tr. : Tranh màu; 21cm. - (Cùng con trưởng thành)Tóm tắt: Gồm các từ vựng song ngữ Việt Anh theo chủ đề thực phẩm qua những hình ảnh minh hoạ sinh động giúp trẻ ghi nhớ từ và nghĩa cùng cách phát âm các từ▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | SÁCH SONG NGỮ | SÁCH THIẾU NHI | THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / TH550V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011784; ND.011785
»
MARC
-----
|
|
|
|
|