- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Kỷ yếu huyện Vĩnh Thạnh 20 năm xây dựng và phát triển (02/01/2004 - 02/01/2024). - Cần Thơ : Vĩnh Thạnh, 2023. - 135tr. : Hình ảnh; 27cmĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh. Ban Tổ chức các ngày lễ, kỷ niệmTóm tắt: Giới thiệu lược sử thành tựu phát triển của Vĩnh Thạnh qua 20 năm thành lập. Một số bài viết về thành tựu của các xã, thị trấn của huyện. Hình ảnh về các hoạt động của huyện giai đoạn 2004-2024▪ Từ khóa: KỈ YẾU | THÀNH TỰU | PHÁT TRIỂN | HUYỆN VĨNH THẠNH | THÀNH PHỐ CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 338.959793 / K600Y▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.003077; DC.003078; DC.003079
»
MARC
-----
|
|
2/. Niên giám thống kê huyện Vĩnh Thạnh 2017 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Vĩnh Thạnh. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2018. - 112tr.; 26cmTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về: Đất đai khí hậu; dân số - lao động; tài chính, ngân hàng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; giáo dục; y tế, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường của huyện Vĩnh Thạnh năm 2017▪ Từ khóa: VĨNH THẠNH | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002623
»
MARC
-----
|
|
3/. Niên giám thống kê huyện Vĩnh Thạnh 2005 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Phòng Thống kê huyện Vĩnh Thạnh, 2006. - 117tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 10 phần: Đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, nông lâm nghiệp - thuỷ sản, công nghiệp, thương mại - dịch vụ, giao thông vận tải - bưu điện, văn hoá - xã hội, chính sách xã hội, doanh nghiệp▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | VĨNH THẠNH | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001676
»
MARC
-----
|
|
4/. Niên giám thống kê huyện Vĩnh Thạnh 2018 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Vĩnh Thạnh. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2019. - 113tr.; 26cmTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về: Đất đai khí hậu; dân số - lao động; tài chính, ngân hàng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; giáo dục; y tế, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường của huyện Vĩnh Thạnh năm 2018▪ Từ khóa: VĨNH THẠNH | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002754
»
MARC
-----
|
|
5/. Niên giám thống kê huyện Vĩnh Thạnh 2008 / Phòng Thống kê huyện Vĩnh Thạnh. Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2009. - 128tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 9 phần về số liệu kinh tế xã hội của các ngành: Đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - tín dụng, nông nghiệp, công nghiệp - xây dựng, thương mại, giao thông vận tải - bưu điện, văn hoá - xã hội, doanh nghiệp▪ Từ khóa: VĨNH THẠNH | NIÊN GIÁM | THỐNG KÊ | SỐ LIỆU | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001878; DC.001879
»
MARC
-----
|
|
6/. Niên giám thống kê huyện Vĩnh Thạnh 2006 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Phòng Thống kê huyện Vĩnh Thạnh, 2007. - 132tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 12 phần: Đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp - xây dựng, thương mại, giao thông vận tải - bưu điện, văn hoá - xã hội, doanh nghiệp, chính sách xã hội▪ Từ khóa: CẦN THƠ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | VĨNH THẠNH▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001691; DC.001692
»
MARC
-----
|
|
7/. Niên giám thống kê huyện Vĩnh Thạnh 2013 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Vĩnh Thạnh. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2014. - 132tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 9 phần về số liệu kinh tế - văn hoá - xã hội của các ngành: Đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, nông lâm nghiệp - thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giao thông vận tải, văn hoá - xã hội, doanh nghiệp▪ Từ khóa: VĨNH THẠNH | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002255
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
8/. Niên giám thống kê huyện Vĩnh Thạnh 2014 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Vĩnh Thạnh. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2015. - 130tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 9 phần về số liệu kinh tế - văn hoá - xã hội của các ngành: Đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, nông lâm nghiệp - thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giao thông vận tải, văn hoá - xã hội, doanh nghiệp▪ Từ khóa: VĨNH THẠNH | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002345; DC.002346
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
9/. Niên giám thống kê huyện Vĩnh Thạnh 2004 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Phòng Thống kê huyện Vĩnh Thạnh. - Cần Thơ : Phòng Thống kê huyện Vĩnh Thạnh, 2005. - 124tr.; 25cmTóm tắt: Gồm thống kê số liệu về đất đai - khí hâu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, nông lâm nghiệp thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giao thông, văn hoá xã hội, chính sách xã hội, doanh nghiệp huyện Vĩnh Thạnh▪ Từ khóa: CẦN THƠ | VĨNH THẠNH | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001217; DC.001218
»
MARC
-----
|
|
10/. Niên giám thống kê huyện Vĩnh Thạnh 2007 / Phòng Thống kê huyện Vĩnh Thạnh. Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Phòng Thống kê huyện Vĩnh Thạnh, 2008. - 128tr.; 26cmTóm tắt: Đất đai khí hậu, dân số lao động, tài chính ngân hàng, nông nghiệp, công nghiệp xây dựng, thương mại, giao thông vận tải bưu điện, văn hoá xã hội, doanh nghiệp▪ Từ khóa: CẦN THƠ | THỐNG KÊ | VĨNH THẠNH | SỐ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001781; DC.001782
»
MARC
-----
|
|
|
|
|