|
1/. Ả chuột hoa. - H. : Mỹ thuật, 2005. - 10tr.; 16cm. - (101 truyện mẹ kể con nghe)▪ Từ khóa: TRUYỆN TRANH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / A100CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.001065
»
MARC
-----
|
|
2/. Alice ở xứ sở diệu kỳ / Ngọc Bích, Thu Hương biên dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2004. - 16tr.; 19cm. - (Truyện tranh cổ tích Thế giới)▪ Từ khóa: TRUYỆN THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 398.2 / A100L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.000709
»
MARC
-----
|
|
3/. Atlantis và những thành phố đã mất tích khác / Rob Shone; Minh hoạ: Jim Eldridge; Nguyễn Việt Long dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 48tr.; 24cm. - (Những bí ẩn nổi tiếng Thế giới)▪ Từ khóa: ANH | VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 823 / A100L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000502
»
MARC
-----
|
|
4/. Alice ở xứ sở diệu kỳ / Nguyên tác: Lewis Carroll; Ngọc Khánh dịch. - H. : Mỹ thuật, 2009. - 95tr. : Tranh màu; 17cm. - (Văn học kinh điển dành cho thiếu nhi)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | ANH | TRUYỆN THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 823 / A100L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.005751; NB.005752
»
MARC
-----
|
|
5/. A - Li - Xơ ở xứ sở diệu kì : Truyện tranh. Dành cho lứa tuổi nhi đồng. Phỏng theo truyện của Lewis Carrol / Lời: Lesley Slims; Minh hoạ: Mauro Evangelista; Cố vấn ngôn ngữ: Alison Kelly; Hằng Nga dịch. - H. : Kim Đồng, 2020. - 64tr. : Tranh vẽ; 19cm. - (Tủ sách: Làm quen với danh tác)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | ANH | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 823 / A100L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.014234; NB.014235
»
MARC
-----
|
|
6/. Alma giải cứu hoàng tử : Dành tặng Danaé vô cùng yêu quý / Diane Groulx; Jean Morin minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 23tr.; 24x22cm. - (Truyện điền tranh)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | PHÁP | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 843 / A100L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.004726; NB.004727
»
MARC
-----
|
|
7/. Abraham Lincôn : Tranh truyện / Lời: Kim Nam Kin; Tranh: Kim Bôc Jông; Dịch: Nguyễn Thị Thắm, Kim Dung. - In lần thứ 7. - H. : Kim Đồng, 2012. - 159tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Danh nhân Thế giới)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | HÀN QUỐC | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 895.7 / A100L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.005642; NB.005643
»
MARC
-----
|
|
8/. A-li-xơ ở xứ sở diệu kì : Phỏng theo truyện của Lewis Carroll / Lewis Carroll; Lời: Lesley Sims; Mauro Evangelista minh hoạ; Cố vấn ngôn ngữ: Alison Kelly; Hằng Nga dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 63tr.; 19cm▪ Từ khóa: ANH | VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGẮN▪ Ký hiệu phân loại: 823 / A100L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.001737; NB.001738
»
MARC
-----
|
|
9/. Abraham Lincoln - Bứt xiềng xích : Truyện tranh / Tuệ Văn dịch. - H. : Thanh niên, 2017. - 64tr. : Ảnh, tranh màu; 21cm. - (Những danh nhân làm thay đổi thế giới)▪ Từ khóa: LINCOLN, ABRAHAM | SỰ NGHIỆP | CUỘC ĐỜI | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 973.7 / A100L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004600; ND.004601
»
MARC
-----
|
|
10/. Anh chàng mèo mướp / Tranh: Nhật Tân, Quang Lân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 16tr.; 19x19cm. - (Bé tập kể chuyện)▪ Từ khóa: TRUYỆN THIẾU NHI | TRUYỆN TRANH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / A100NH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.000417
»
MARC
-----
|