- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ 2017 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Cờ Đỏ. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2018. - 112tr.; 26cmTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về: Đất đai khí hậu; dân số - lao động; tài chính, ngân hàng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; giáo dục; y tế, mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường của huyện Cờ Đỏ năm 2017▪ Từ khóa: CỜ ĐỎ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002622
»
MARC
-----
|
|
2/. Niên giám thống kê tỉnh Cần Thơ 1996. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 1997. - 303tr.; 27cmTóm tắt: Thống kê số liệu của tỉnh Cần Thơ qua các phần: Đất đai khí hậu, dân số lao động, tài khoản quốc gia - tài chính - ngân hàng, nông nghiệp - lâm nghiệp - thuỷ sản, công nghiệp, xây dựng cơ bản, thương mại - du lịch, giao thông - bưu điện, văn hoá xã hội, doanh nghiệp - đầu tư nước ngoài từ năm 1990 - 1996▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | CẦN THƠ | 1996▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000490; DC.000491; DC.000492
»
MARC
-----
|
|
3/. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ 2015 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Cờ Đỏ. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2016. - 153tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 9 phần về số liệu kinh tế - văn hoá - xã hội của các ngành: Đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, nông lâm nghiệp - thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giao thông vận tải - bưu điện, văn hoá - xã hội, doanh nghiệp▪ Từ khóa: CỜ ĐỎ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002446
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
4/. Niên giám thống kê 2013 = Statistical yearbook of Vietnam 2013. - H. : Thống kê, 2014. - 935tr.; 25cm. - 1CDĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Tập hợp các chỉ số thống kê về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2013▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002262 - Đã cho mượn: DC.002261
»
MARC
-----
|
|
5/. Niên giám thống kê quận Ô Môn 2004 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Phòng Thống kê quận Ô Môn. - Cần Thơ : Phòng Thống kê quận Ô Môn, 2005. - 92tr.; 25cmTóm tắt: Gồm thống kê số liệu về đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, nông lâm nghiệp thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giao thông, văn hoá xã hội, chính sách xã hội, doanh nghiệp quận Ô Môn năm 2004▪ Từ khóa: KINH TẾ XÃ HỘI | Ô MÔN | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001211; DC.001212
»
MARC
-----
|
|
6/. Niên giám thống kê quận Bình Thuỷ 2017 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Bình Thuỷ. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2018. - 115tr.; 26cmTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về: Đơn vị hành chính - Đất đai khí hậu; dân số - lao động; tài chính; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; giáo dục; y tế, mức sống dân cư, trật tự, an toàn và xã hội, tư pháp và môi trường của quận Bình Thuỷ năm 2017▪ Từ khóa: BÌNH THUỶ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002616
»
MARC
-----
|
|
7/. Niên giám thống kê 2017 = Statistical yearbook of Vietnam 2017. - H. : Thống kê, 2018. - 998tr.; 25cmĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: Về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2017. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002629
»
MARC
-----
|
|
8/. Niên giám thống kê quận Thốt Nốt 2015 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Thốt Nốt. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2016. - 139tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 10 phần về số liệu của các ngành: Đơn vị hành chính, đất đại - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - tín dụng, nông nghiệp - thuỷ sản - lâm nghiệp, công nghiệp, xây dựng, thương mại, giao thông vận tải, văn hoá - xã hội, doanh nghiệp▪ Từ khóa: THỐT NỐT | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002442
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
9/. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ 2006 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Phòng Thống kê huyện Cờ Đỏ, 2007. - 140tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 11 phần: Đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính, nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giao thông vận tải - bưu điện, văn hoá - xã hội, doanh nghiệp▪ Từ khóa: 2006 | CỜ ĐỎ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001681; DC.001682
»
MARC
-----
|
|
10/. Niên giám thống kê quận Ninh Kiều 2016 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Ninh Kiều. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2017. - 126tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 8 phần về số liệu của các ngành : Đơn vị hành chính - đất đai khí hậu, dân số - lao động, tài chính - tín dụng, công nghiệp, nông nghiệp - thuỷ sản, thương mại, giao thông - vận tải, văn hoá - xã hội▪ Từ khóa: NINH KIỀU | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002524
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
|
|
|